the publicity for the book was poor and sales were low
việc quảng cáo cho cuốn sách rất kém, nên số bán được không bao nhiêu
a publicity campaign
một chiến dịch quảng cáo
/pʌb'lisiti/
danh từ tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến to court publicity muốn làm cho thiên hạ biết đến to give publicity to đưa ra công khai, cho thiên hạ biết sự quảng cáo, sự rao hàng