probe
probe | [proub] | | danh từ | | | (y học) cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...) | | | tàu thăm dò vũ trụ (không người lái) (như) space probe | | | (vật lý) máy dò, cái dò, cực dò | | | sound probe | | máy dò âm | | | electric probe | | cực dò điện | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra, sự khảo sát | | ngoại động từ | | | dò (vết thương...) bằng que thăm | | | thăm dò, thám hiểm, điều tra | | | (từ lóng) khảo sát kỹ lưỡng |
/probe/
danh từ cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...) (vật lý) máy dò, cái dò, cực dò sound probe máy dò âm electric probe cực dò điện (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra
ngoại động từ dò (vết thương...) bằng que thăm thăm dò, điều tra
|
|