| ['pre∫ə(r)] |
| danh từ |
| | sức ép, áp suất, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), |
| | atmospheric pressure |
| áp suất khí quyển |
| | a band of low pressure is moving across the country |
| một luồng khí áp thấp đang di chuyển ngang qua đất nước |
| | the pressure of the crowd against the barriers |
| sức ép của đám đông đè lên các rào chắn |
| | the pressure of the water caused the wall of the dam to crack |
| áp lực của nước làm cho tường của con đập rạn nứt |
| | under the pressure of public opinion |
| dưới sức ép của dư luận quần chúng |
| | the tyre is too hard - reduce the pressure a bit |
| lốp căng quá - hãy giảm bớt áp suất đi một chút |
| | your blood pressure is too high |
| huyết áp của anh cao quá |
| | to bring pressure to bear upon somebody |
| (nghĩa bóng) dùng sức ép đối với ai |
| | sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách |
| | financial pressure |
| tài chính quẩn bách |
| | the pressures of city life forced him to move to the country |
| sự căng thẳng của đời sống đô thị đã buộc ông ta phải dọn về ở nông thôn |
| | sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp |
| | to write hastily and under pressure |
| viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã |
| | (điện học) ứng suất |
| | high pressure |
| | áp suất cao |
| | (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức |
| | to work at high pressure |
| làm việc hết sức khẩn trương |
| | to put pressure on somebody (to do something) |
| | thúc bách/thúc ép ai làm điều gì |
| | under pressure |
| | (về chất lỏng) chịu sức ép; bị nén lại |
| | the gas is stored under pressure in the tank |
| khí đựngtrong bồn được nén lại |
| | to work under pressure |
| bị ép buộc làm việc |
| | she's constantly under pressure and it's affecting her health |
| cô ta luôn chịu sức ép căng thẳng và điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ cô ta |
| | to put somebody under pressure (to do something) |
| | thúc bách ai làm điều gì |
| ngoại động từ |
| | như pressurize |