| ['prezns] |
| danh từ |
| | sự hiện diện, sự có mặt |
| | in the presence of someone |
| trước mặt ai |
| | to be admitted to someone's presence |
| được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai |
| | your presence is requested |
| rất mong sự có mặt của anh |
| | bộ dạng, vóc dáng |
| | to have no presence |
| trông không có dáng |
| | người hiện diện, vật hiện có (ở một chỗ) |
| | be a ghostly presence in the room |
| có ma quỷ hiện hình ở trong phòng |
| | số đông hiện có (binh sĩ, cảnh sát tại một nơi vì một mục đích đặc biệt) |
| | a massive police presence at the meeting |
| sự có mặt đông đảo của cảnh sát tại buổi mít tinh |
| | presence of mind |
| | sự nhanh trí |
| | the Presence |
| | nơi thiết triều; lúc thiết triều |