pregnant
pregnant | ['pregnənt] | | tính từ | | | (về người đàn bà hoặc con vật cái) có con nhỏ hoặc con vật nhỏ đang phát triển trong dạ con; có thai, có mang, có chửa | | | she was six months pregnant | | cô ấy có mang đã được sáu tháng | | | she is/got pregnant by another man | | cô ấy có mang với một người đàn ông khác | | | (pregnant with something) chứa đầy cái gì; có thể gây ra cái gì | | | pregnant with joy | | chứa đầy niềm tin | | | pregnant with danger | | có thể gây ra nguy hiểm | | | giàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ | | | có kết quả phong phú, có tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng) | | | a pregnant pause/silence | | | sự ngập ngừng/sự yên lặng đầy hàm ý, đầy ý nghĩa |
/'pregnənt/
tính từ có thai, có mang thai, có chửa to make pregnant làm cho có mang she is pregnant for three months bà ta có mang được ba tháng giàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ có kết quả phong phú, có tầm quan trọng lơn (vì kết quả, vì ảnh hưởng) hàm súc, giàu ý (từ...)
|
|