người giữ một chức vụ hoặc cương vị trước người nào khác; người tiền nhiệm
my predecessor
người tiền nhiệm của tôi; người phụ trách công việc này trước tôi
việc đã được cái gì khác nối tiếp hoặc thay thế; việc làm trước
will the new plan be any more acceptable than its predecessors?
liệu kế hoạch mới có dễ chấp nhận hơn tí nào so với những kế hoạch trước đây hay không
bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên
phần tử trước người đi trước immediate p. phần tử ngay trước
/'pri:disesə/
danh từ người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì...) my predecessor người đảm nhận công tác này trước tôi; người phụ trách công việc này trước tôi bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên