plus
plus | [pʌls] | | giới từ | | | cộng với (số); cả, cùng với (người) | | | 3 plus 4 | | 3 cộng với 4 | | tính từ | | | trên (nhiều hơn số, số lượng đã chỉ định) | | | the work will cost 10.000pound plus | | công trình trị giá hơn 10.000 pao | | | cộng, thêm vào | | | (toán học); (vật lý) trên số không; dương (số...) | | | on the plus side of the account | | | ở bên có của tài khoản | | danh từ | | | dấu cộng (+) | | | (thông tục) ưu thế | | | số thêm vào, lượng thêm vào | | | (toán học); (vật lý) số dương |
cộng, dấu cộng
/pʌls/
giới từ cộng với 3 plus 4 ba cộng với 4
tính từ cộng, thêm vào (toán học); (vật lý) dương (số...) !on the plus side of the account (thương nghiệp) ở bên có của tài khoản
danh từ dấu cộng số thêm vào, lượng thêm vào (toán học); (vật lý) số dương
|
|