|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
plenipotentiary
plenipotentiary | [,plenipə'ten∫əri] | | danh từ | | | người (nhất là một đại sứ) có đầy đủ quyền hành động thay mặt chính phủ của ông ta (nhất là ở nước ngoài); đại diện toàn quyền | | tính từ | | | thuộc về hoặc có tư cách như một đại diện toàn quyền | | | The minister was given plenipotentiary powers in the trade negotiations | | Ông bộ trưởng được trao toàn quyền trong các cuộc đàm phán về mậu dịch |
/,plenipə'tenʃəri/
tính từ toàn quyền ambassador extraordinary and plenipotentiary đại sứ đặc mệnh toàn quyền hoàn toàn, tuyệt đối (quyền hành...) plenipotentiary power toàn quyền
danh từ đại diện toàn quyền; đại sứ đặc mệnh toàn quyền
|
|
|
|