| [pi:p] |
| danh từ |
| | cái nhìn nhanh vội (nhất là bí mật hoặc lén lút); cái nhìn trộm |
| | to have a peep through the window |
| nhìn trộm qua cửa sổ |
| | to take a peep at the baby asleep in her cot |
| liếc nhìn đứa bé ngủ trong giừơng cũi |
| | tiếng kêu chít chít; tiếng kêu chiêm chiếp (chuột, chim...) |
| | sự bắt chước tiếng còi ô tô (như) peep peep |
| | âm thanh của ai tạo ra (nhất là lời nói) |
| | peep of day |
| | rạng đông |
| nội động từ |
| | kêu chít chít; kêu chiêm chiếp (chuột, chim...) |
| | (to peep at something) nhìn nhanh và lén lút hoặc thận trọng; nhìn trộm |
| | to peep at a secret document |
| xem trộm một tài liệu mật |
| | to be caught peeping through the keyhole |
| bị bắt quả tang đang nhìn trộm qua lỗ khoá |
| | lọt qua; ló ra (ánh sáng) |
| | daylight peeping through the curtains |
| ánh sáng ban ngày lọt qua rèm |
| | ló; nhú |
| | the moon peeped out from behind the clouds |
| mặt trăng ló dạng sau các đám mây |
| | green shoots peeping up through the soil |
| những mầm xanh nhú lên khỏi mặt đất |