pathetic
pathetic | [pə'θetik] | | tính từ | | | cảm động, lâm ly, thống thiết; thảm bại | | | the pathetic sight of starving children | | cảnh đáng thương của những đứa trẻ đang chết đói | | | (thông tục) đáng khinh; hết sức không thoả đáng | | | a pathetic excuse | | một cái cớ không thoả đáng |
/pə'θetik/
tính từ cảm động, lâm ly, thống thiết
|
|