|  | ['ouvərɔ:l] | 
|  | tính từ | 
|  |  | bao gồm mọi thứ; tính đến tất cả mọi thứ; toàn bộ; toàn thể; toàn diện | 
|  |  | the overall view | 
|  | toàn thể quang cảnh; toàn cảnh | 
|  |  | the overall measurements of a room | 
|  | số đo từ đầu này đến đầu kia của căn phòng | 
|  |  | the overall cost of a trip | 
|  | tổng chi phí của một chuyến đi | 
|  |  | there's been an overall improvement recently | 
|  | gần đây đã có một sự cải tiến toàn diện | 
|  | danh từ | 
|  |  | áo khoác mặc ngoài áo quần khác để che cho khỏi bụi; áo khoác làm việc | 
|  |  | (số nhiều) bộ áo quần rộng lùng thùng một mảnh làm bằng vải dày phủ trùm cả thân và chân (dùng cho công nhân) mặc khoác ngoài quần áo thường để khỏi bẩn; bộ quần áo may liền; quần yếm; áo quần bảo hộ lao động (cũng) coveralls | 
|  |  | (quân sự) (số nhiều) quần chật ống của sĩ quan | 
|  | phó từ | 
|  |  | tất cả; bao gồm mọi thứ | 
|  |  | how much will it cost overall? | 
|  | tất cả tốn bao nhiêu? | 
|  |  | nhìn toàn bộ; nói chung | 
|  |  | overall it's been a good match | 
|  | nhìn chung, đó là một trận đấu hay |