![](img/dict/02C013DD.png) | ['autput] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lượng hàng hoá do một cái máy hoặc một công nhân... sản xuất ra; sản lượng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the average output of the factory is 20 cars a day |
| sản lượng trung bình của nhà máy là 20 chiếc/ngày |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we must increase our output to meet demand |
| chúng ta phải tăng sản lượng để đáp ứng yêu cầu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the literary output of the year |
| số lượng sách văn học xuất bản trong năm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (kỹ thuật) năng lượng được sản xuất (bởi một máy phát điện..); công suất |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | an output of 100 watts |
| công suất điện năng 100 oát |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (tin học) thông tin do máy tính đưa ra; đầu ra |
| ![](img/dict/809C2811.png) | output device |
| ![](img/dict/633CF640.png) | máy nhận thông tin từ môt máy tính; thiết bị xuất |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là output hoặc outputted |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (tin học) cung cấp (thông tin, kết quả...) |