| [,ɔpə'tju:niti] |
| danh từ |
| | (opportunity for / of doing something / to do something) cơ hội, thời cơ |
| | to have/get/find/create an opportunity |
| có/giành được/tìm được/tạo ra một cơ hội |
| | to have few opportunities of meeting interesting people |
| ít có cơ hội được gặp những người vui vẻ |
| | to have no/little/not much opportunity for hearing good music |
| không có/có ít/không có nhiều cơ hội nghe nhạc hay |
| | a great/golden/marvellous opportunity to travel |
| một cơ hội lớn/quý báu/tuyệt diệu để đi du lịch |
| | I had no opportunity to discuss it with her |
| tôi không có cơ hội thảo luận với cô ta về điều đó |
| | to seize an opportunity to do something |
| nắm lấy một cơ hội để làm việc gì |
| | to miss an opportunity |
| để lỡ một cơ hội |
| | to take the opportunity to do something/of doing something |
| | nhận ra và lợi dụng một thời điểm tốt hoặc thích hợp để làm điều gì |
| | let me take this opportunity to say a few words |
| hãy cho tôi nhân dịp này nói vài lời |
| | we took the opportunity of visiting the palace |
| chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài |