Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
only if




only+if
thành ngữ
(dùng ở đầu câu, làm cho động từ ở mệnh đề tiếp theo đứng trước chủ ngữ) chỉ với điều kiện là
only if a teacher has given permission is a student allowed to enter this room
chỉ khi nào thầy gió cho phép thì học sinh mới được vào phòng này
only if the red light comes on is there any danger to employees
chỉ khi nào đèn đỏ bật lên mới có sự nguy hiểm cho nhân viên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.