null
null | [nʌl] | | tính từ | | | vô hiệu, không có hiệu lực | | | null and void | | không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...) | | | vô dụng, vô giá trị | | | không có cá tính, không biểu lộ tâm tính | | | (toán học) bằng không, không | | danh từ | | | chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã) |
không có, trống // số không
/nʌl/
tính từ vô hiệu, không có hiệu lực null and void không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...) vô dụng, vô giá trị không có cá tính, không biểu lộ tâm tính (toán học) bằng không, không
danh từ chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)
|
|