![](img/dict/02C013DD.png) | ['nævigeit] |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tìm vị trí và đánh dấu đường đi của tàu thủy, máy bay, xe hơi... bằng cách dùng bản đồ và dụng cụ; làm hoa tiêu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Which officer in the ship navigates? |
| Sĩ quan nào ở trên tàu làm hoa tiêu đấy? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I'll drive the car: You navigate |
| Tôi sẽ cầm lái, còn anh chỉ đường |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lái (tàu thủy, máy bay) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To navigate the tanker round the Cape |
| lái tàu chở dầu vòng qua mũi Hảo Vọng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đem thông qua |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To navigate a bill through Parliament |
| đem thông qua một dự luật ở quốc hội |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lái tàu đi khắp (biển, sông...) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Who first navigated the Atlantic? |
| Ai là người đầu tiên vượt Đại Tây Dương? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The first woman to navigate the Amazon alone |
| Người phụ nữ đầu tiên một mình đi thuyền dọc theo sông Amazon |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tìm ra đường của mình xuyên qua, khắp (cái gì...) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I don't like having to navigate London's crowded streets |
| Tôi không thích phải len lỏi qua các đường phố đông nghịt ở London |