số nhân, nhân tử; hệ số; (máy tính) thiết bị nhân, mấy nhân, bộ nhân m. of a group nhân tử của một nhóm analogue m. thiết bị nhân tương tự, số nhân tương tự finite m. (thống kê) hệ số hiệu chỉnh đo tính hữu hạn của dãy số frequency m. máy nhân tần số function m. máy nhân hàm last m. nhân tử cuối logarithmic m. (máy tính) bộ nhân lôga paired m. bộ nhân cặp parallel m. bộ nhân song song undetermined m. nhân tử bất định
/'mʌltiplaiə/
danh từ (toán học) số nhân (điện học) máy nhân, điện kế nhân người làm cho bội (tăng) lên