| ['mʌnθli] |
| tính từ |
| | làm ra, xảy ra, được xuất bản mỗi tháng một lần; hàng tháng |
| | a monthly meeting, visit, magazine |
| cuộc gặp gỡ, sự thăm viếng mỗi tháng một lần; tờ báo ra hàng tháng |
| | có thể trả, có giá trị hoặc được tính toán trong một tháng |
| | a monthly season ticket |
| vé dài hạn có giá trị trong một tháng |
| | monthly income of 1000 dollars |
| khoản thu nhập 1000 đô la hàng tháng |
| phó từ |
| | mỗi tháng một lần; hàng tháng |
| | to be paid monthly |
| được trả công mỗi tháng một lần |
| danh từ |
| | nguyệt san, tạp chí ra hằng tháng |
| | vé dài hạn có giá trị trong một tháng |
| | a monthly is more economical than four weeklies |
| một vé tháng thì tiết kiệm hơn 4 vé hàng tuần |
| | (số nhiều) kinh nguyệt (như) menses |