|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
misguided
tính từ (bị ai/cái gì dẫn đến) sai lầm trong ý kiến, suy nghĩ; bị lầm lạc his untidy clothes give one a misguided impression of him quần áo nó lôi thôi lêch thếch khiến người ta có ấn tượng sai lầm về nó a misguided child đứa bé bị xúi làm bậy sai lầm hoặc dại dột trong hành động (vì nhận định không đúng) misguided zeal, energy, ability lòng sốt sắng, nghị lực, năng lực bị lạc hướng the thief made a misguided attempt to attempt a policewoman tên trộm có một mưu toan nhầm lẫn là cướp một nữ cảnh sát viên
misguided | ['mis'gaidid] | | tính từ | | | (bị ai/cái gì dẫn đến) sai lầm trong ý kiến, suy nghĩ; bị lầm lạc | | | his untidy clothes give one a misguided impression of him | | quần áo nó lôi thôi lêch thếch khiến người ta có ấn tượng sai lầm về nó | | | a misguided child | | đứa bé bị xúi làm bậy | | | sai lầm hoặc dại dột trong hành động (vì nhận định không đúng) | | | misguided zeal, energy, ability | | lòng sốt sắng, nghị lực, năng lực bị lạc hướng | | | the thief made a misguided attempt to attempt a policewoman | | tên trộm có một mưu toan nhầm lẫn là cướp một nữ cảnh sát viên |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "misguided"
|
|