livid
livid![](img/dict/02C013DD.png) | ['livid] | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | có màu của chì; xám hơi xanh; bầm tím; thâm tím | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a livid bruise | | vết bầm thâm tím | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | his behind became livid, because he had made a false step | | mông anh ta bầm tím, vì anh ta bị trượt chân | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | giận tím gan, cáu tiết | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be livid with rage | | giận tái người | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | he'd be livid if he found out what you're doing | | nó mà biết việc anh đang làm thì chắc nó sẽ giận điên người |
/'livid/
tính từ
xám xịt, xám ngoẹt
tái nhợt, tái mét, tím ngắt
(thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người
|
|