liking   
 
 
 
   liking  | ['laikiη] |    | danh từ |  |   |   | sự ưa thích, sự mến |  |   |   | to have a liking for something  |  |   | ham mê cái gì |  |   |   | I've always had a liking for the sea |  |   | bao giờ tôi cũng thích biển |  |   |   | to somebody's liking |  |   | làm cho ai hài lòng; vừa ý ai |  |   |   | to do sth to the liking of one's parents |  |   | làm điều gì cho cha mẹ vui lòng |  
 
 
   /'laikiɳ/ 
 
     danh từ 
    sự ưa thích, sự mến     to have a liking for    yêu mến, thích     to take a liking to (for)    bắt đầu mến, bắt đầu thích     this is not my liking    cái này không hợp với ý thích của tôi 
    | 
		 |