![](img/dict/02C013DD.png) | [li'dʒitimit] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phù hợp với luật pháp hoặc quy chế; đúng luật; hợp pháp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the legitimate heir |
| người thừa kế hợp pháp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | legitimate child |
| con hợp pháp; con chính thức (do cha mẹ có kết hôn hợp pháp sinh ra) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | có thể bào chữa được; có lý; chính đáng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | legitimate purpose |
| mục đích chính đáng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a legitimate argument, reason, case |
| lý lẽ, lý do, trường hợp chính đáng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | politicians are legitimate targets for satire |
| các nhà chính trị là mục tiêu chính đáng cho những lời châm biếm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xác thực; chính thống |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | legitimate theatre |
| sân khấu chính thống (kịch nghệ nghiêm túc) |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hợp pháp hoá |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | opportunists always seek to legitimate their political position |
| bọn cơ hội luôn tìm cách hợp pháp hoá địa vị chính trị của mình |