|  keeper 
 
 
 
 
  keeper |  | ['ki:pə] |  |  | danh từ |  |  |  | người giữ, người gác |  |  |  | a door-keeper |  |  | người giữ cửa |  |  |  | a gamekeeper |  |  | người giữ cho rừng khỏi nạn săn bắn bừa bãi |  |  |  | a goalkeeper |  |  | người giữ gôn, người giữ khung thành |  |  |  | người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...) |  |  |  | người trông nom người điên |  |  |  | người quản lý, người chủ (quán...) |  |  |  | người coi khu rừng cấm săn bắn |  |  |  | nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác (thường) là nhẫn cưới, khỏi tuột) |  |  |  | (kỹ thuật) đai ốc hãm |  | 
 |  |  | [keeper] |  |  | saying && slang |  |  |  | (See a keeper) | 
 
 
  /'ki:pə/ 
 
  danh từ 
  người giữ, người gác 
  người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...) 
  người trông nom người điên 
  người quản lý, người chủ (quán...) 
  người coi khu rừng cấm săn bắn 
  nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột) 
  (kỹ thuật) đai ốc hãm 
 
 |  |