tiếng leng keng (chuông nhỏ); tiếng xủng xoảng (của những đồng xu...)
sự lặp âm (cốt để gợi sự chú ý)
câu thơ nhiều âm điệp; câu thơ có nhiều vần điệp
xe hai bánh có mui
ngoại động từ
rung leng keng (chuông nhỏ, nhạc ngựa...); xóc xủng xoảng (chùm chìa khoá, những đồng xu trong túi...)
/'dʤiɳgl/
danh từ tiếng leng keng (chuông nhỏ); tiếng xủng xoảng (của những đồng xu...) sự lặp âm (cốt để gợi sự chú ý) câu thơ nhiều âm điệp; câu thơ có nhiều vần điệp Ai-len, Uc xe hai bánh có mui
ngoại động từ rung leng keng (chuông nhỏ, nhạc ngựa...); xóc xủng xoảng (chùm chìa khoá, những đồng xu trong túi...)