iron
iron
Iron is a common metal that is used for many things, like train tracks, pots, and pipes.
iron
Irons press the wrinkles out of clothes. | ['aiən] |
| danh từ |
| | sắt |
| | chất sắt (thuốc bổ) |
| | đồ sắt, đồ dùng bằng sắt |
| | bàn là, bàn ủi |
| | (số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...) |
| | to be in irons |
| bị khoá tay; bị xiềng xích |
| | (từ lóng) súng lục |
| | to have many irons in the fire |
| | có nhiều việc trong một lúc |
| | có nhiều mưu lắm kế |
| | strike while the iron is hot |
| | không để lỡ mất cơ hội, không để ngày mai việc gì có thể làm hôm nay |
| tính từ |
| | bằng sắt |
| | cứng cỏi, sắt đá |
| | an iron will |
| ý chí sắt đá |
| | an iron constitution |
| thể chất rắn chắc |
| | an iron fist in a velvet glove |
| | quả đấm sắt bọc nhung (nghĩa bóng) |
| ngoại động từ |
| | tra sắt vào; bọc sắt |
| | xiềng xích |
| | là ủi (quần áo...) |
| | to iron out |
| | giải quyết (khó khăn, vấn đề...) |
/'aiən/
danh từ
sắt
chất sắc (thuốc bổ)
đồ sắt, đồ dùng bằng sắt
bàn là
((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)
to be in irons bị khoá tay; bị xiềng xích
(từ lóng) súng lục !to have many irons in the fire
có nhiều việc trong một lúc
có nhiều mưu lắm kế !to strike while the iron is hot
không để lỡ mất cơ hội
tính từ
bằng sắt
cứng cỏi, sắt đá
nhẫn tâm
ngoại động từ
tra sắt vào; bọc sắt
xiềng xích
là (quần áo...)
nội động từ
là quần áo !to iron out
giải quyết (khó khăn, vấn đề...)