interior
interior | [in'tiəriə] | | tính từ | | | bên trong; ở phía trong | | | an interior room | | phòng bên trong; phòng trong | | | nội tâm; riêng tư | | | an interior monologue | | một cuộc độc thoại nội tâm | | | the interior life | | cuộc sống nội tâm | | danh từ | | | phần bên trong; phía trong (phòng, nhà...) | | | the interior of a house | | phần bên trong của căn nhà; nội thất | | | a villa with a classical exterior and a modern interior | | một biệt thự có bề ngoài cổ điển và nội thất hiện đại | | | đất liền nằm sâu vào trong (một nước...); nội địa | | | the jungles of the interior of Africa | | những cánh rừng nội địa châu Phi | | | explorers who penetrated deep into the interior | | các nhà thám hiểm tiến sâu vào nội địa | | | (the Interior) công việc trong nước; nội vụ | | | the Department/Ministry of the Interior | | Bộ nội vụ |
trong, phần trong, tính trong i. of set (tô pô) phần tổng của một tập hợp
/in'tiəriə/
tính từ ở trong, ở phía trong nằm xa trong đất liền, ở nội địa nội, nội bộ, trong nước nội tâm, riêng tư the interior life cuộc sống nội tâm
danh từ phần trong, phía trong (phòng, nhà...) đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa công việc trong nước, nội vụ Ministry of the Interior Bộ nội vụ tâm hồn, nội tâm
|
|