intercede
intercede | [,intə'si:d] | | nội động từ | | | nói giùm, xin giùm, can thiệp giùm | | | the old woman interceded with the local people's committee for the poor families | | bà cụ đứng ra xin ủy ban nhân dân địa phương giùm cho những gia đình nghèo | | | đứng ra hoà giải, làm trung gian hoà giải |
/,intə'si:d/
nội động từ can thiệp, giúp ai, xin giùm, nói giùm làm môi giới, làm trung gian (để hoà giải)
|
|