|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
identification
identification | [ai,dentifi'kei∫n] | | danh từ | | | sự nhận ra hoặc bị nhận ra; sự nhận dạng hoặc bị nhận dạng | | | the identification of the accident victims took some time | | việc nhận dạng các nạn nhân của vụ tai nạn phải mất thời gian | | | (viết tắt) là ID phương tiện để chứng tỏ một người nào đó là ai; các giấy tờ chứng minh việc đó; thẻ căn cước; giấy chứng minh | | | May I see some some identification please? ; May I see identification papers please? | | Xin ông vui lòng cho xem giấy chứng minh | | | sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào | | | identification with the party in power | | sự gắn bó chặt chẽ với đảng cầm quyền | | | identification with the student movement | | sự gia nhập phong trào học sinh |
[sự, phép] đồng nhất; (điều khiển học) sự nhận ra; ký hiệu coded i. ký hiệu mã hoá signal i. sự nhận ra ký hiệu
/ai,dentifi'keiʃn/
danh từ sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì) sự phát hiện ra, sự nhận diện ra identification of enemy units sự phát hiện ra những đơn vị địch sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào identification with the party sự gắn bó chặt chẽ với đảng identification with the student movenment sự gia nhập phong trào học sinh
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "identification"
|
|