hip     
 
 
 
   hip  | [hip] |    | danh từ |  |   |   | (giải phẫu) hông |  |   |   | (kiến trúc) mép bờ (mái nhà) |  |   |   | (thực vật học) quả của cây tầm xuân ((cũng) rose-hip) |  |   |   | chứng u uất, sự ưu phiền ((cũng) hyp) |  |   |   | to have someone on the hip |  |   |   | thắng thế ai |  |   |   | đặt ai vào thế bất lợi |  |   |   | to smite somebody hip and thigh |  |   |   | (xem) smite |    | ngoại động từ |  |   |   | làm chán nản, làm phiền muộn |    | thán từ |  |   |   | hoan hô! |    | tính từ |  |   |   | hợp thời, tân thời |  
  |    | [hip] |    | saying && slang |  |   |   | sophisticated, cool, groovy, with it |  |   |   | It's not hip to say doll. You got to say chick now. |  
 
 
   /hip/ 
 
     danh từ 
    (giải phẫu) hông 
    (kiến trúc) mép bờ (mái nhà) !to have someone on the hip 
    thắng thế ai 
    đặt ai vào thế bất lợi !to smile somebody hip and thigh 
    (xem) smite 
 
     danh từ 
    (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân) 
 
     danh từ 
    chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hyp) 
 
     ngoại động từ 
    làm chán nản, làm phiền muộn 
 
     thán từ 
    hoan hô! 
 
     tính từ 
    (như) hep 
    | 
		 |