Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
height





height
[hait]
danh từ
số đo từ đáy lên đỉnh của một vật hoặc từ đầu đếnchân của một người đang đứng; chiều cao
what's the height of the mountain?
ngọn núi cao bao nhiêu?
state your height
hãy nói rõ chiều cao của anh
he is 1.70m in height
anh ấy cao 1 mét 70
he can see over the wall because of his height
anh ta thấy qua tường là do anh ta cao
height above sea level
độ cao so với mặt biển
to fly at a height of 6000 metres (above sea level)
bay ở độ cao 6000 mét (so với mặt biển)
the aircraft is gaining height
máy bay đang lấy độ cao
điểm cao nhất, đỉnh cao nhất
the height of summer
lúc nóng nhất của mùa hè
the storm was at its height
cơn bão đang lúc mạnh nhất
the height of folly
tột độ của sự điên rồ
to be dressed in the height of fashion
ăn mặc cực mốt
the height of one's ambition
cực điểm của lòng tham
to be afraid of heights
sợ những nơi trên cao
the climber fell from a great height
người leo núi đã rơi từ một điểm rất cao
to draw oneself up to one's full height
vươn thẳng người



độ cao, chiều cao; góc nâng
h. of an element (đại số) độ cao của một phần tử
slant h. (hình học) chiều cao mặt bên, chiều dài đường sinh

/hait/

danh từ
chiều cao, bề cao; độ cao
to be 1.70m in height cao 1 mét 70
height above sea level độ cao trên mặt biển
điểm cao, đỉnh
(từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
to be at its height lên đến đỉnh cao nhất

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "height"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.