|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hang-up
danh từ sự khó chịu, sự bứt rứt
hang-up | ['hæη'ʌp] | | danh từ | | | sự khó chịu, sự bứt rứt |
| | [hang-up] | | saying && slang | | | a fear or phobia, a personal problem | | | For me, marriage is a hang-up. I can't commit to one person. |
|
|
|
|