| ['gilti] |
| tính từ |
| | đã làm điều sai trái, đáng khiển trách |
| | to plead guilty (to a crime) |
| nhận là mình đã phạm tội; nhận tội |
| | a guilty person |
| một người phạm tội |
| | the guilty party |
| bên phạm tội |
| | a guilty act |
| hành vi tội lỗi |
| | a guilty conscience |
| lương tâm bị dằn vặt vì mặc cảm tội lỗi |
| | to look guilty |
| trông có vẻ như có lỗi |
| | I feel guilty about visiting her so rarely |
| tôi cảm thấy có lỗi vì đến thăm cô ấy quá ít |
| | the verdict of the jury was 'not guilty' |
| phán quyết của hội đồng xét xử là 'không có tội' |
| | to be found guilty of negligence |
| bị phát hiện là phạm tội cẩu thả |
| | to declare somebody not guilty |
| tuyên bố ai vô tội |