dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...)
to gild the lily
tìm cách làm cho cái đã tốt đẹp rồi trở nên tốt đẹp hơn nữa
to gild the pill
bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa dưới một lớp sơn hào nhoáng
the gilded youth
lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng
/gild/
danh từ (như) guild
ngoại động từ gilded, gild mạ vàng (nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...) !to gild the lily làm một việc thừa !to gild the pill bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng !the gilded youth lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng