| ['dʒenərəl] |
| tính từ |
| | tác động đến tất cả hoặc hầu hết mọi người, mọi nơi, mọi vật; chung; phổ biến |
| | a matter of general interest/concern |
| một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm |
| | a general lowering of standards |
| một sự hạ thấp toàn diện về cáctiêu chuẩn |
| | once quite rare, they are now in general use |
| trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi |
| | that man's a general nuisance |
| gã ấy chuyên gây phiền toái cho mọi người |
| | the general public |
| công chúng rộng rãi |
| | to work for general welfare |
| làm việc vì phúc lợi chung |
| | general opinion |
| ý kiến chung |
| | the bad weather has been fairly general |
| thời tiết xấu là điều khá phổ biến |
| | the general impression was that it had improved |
| ấn tượng chung là việc đó đã được cải thiện |
| | không giới hạn ở một phần hoặc một khía cạnh của con người, sự vật, hoặc ở một thời điểm cụ thể nào; toàn thể, toàn bộ, chung |
| | a general meeting |
| cuộc họp toàn thể |
| | a general strike |
| cuộc tổng bãi công |
| | a general election |
| cuộc tổng tuyển cử |
| | there is still some weakness in the legs, but her general condition is good |
| chân cô ta hãy còn yếu, nhưng tình trạng chung (tổng trạng) là tốt |
| | the opening chapter gives a general view of the subject |
| chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề |
| | the old building was in a general state of decay/disrepair |
| tình trạng chung của toà nhà cổ là mục nát/ọp ẹp |
| | không chuyên sâu vào chủ đề |
| | general sciences/studies |
| các môn khoa học/nghiên cứu đại cương |
| | general knowledge |
| kiến thức chung, kiến thức phổ thông |
| | we kept the conversation fairly general |
| chúng tôi duy trì buổi nói chuyện về khá nhiều vấn đề |
| | không chuyên sâu hoặc giới hạn về phạm vi công việc, công dụng, hoạt động |
| | general hospital |
| bệnh viện đa khoa |
| | general practitioner |
| bác sĩ đa khoa |
| | the general reader |
| người đọc đủ thứ đề tài |
| | a general factotum |
| người hầu làm đủ mọi việc |
| | general dealer |
| người bán bách hoá |
| | (thường) trong các chức danh viết hoa và đi sau danh từ; tổng |
| | the general manager |
| tổng giám đốc |
| | the Attorney/Inspector/Governor General |
| Viên Tổng chưởng lý/Tổng thanh tra/Toàn quyền |
| | Secretary General |
| tổng thư ký, tổng bí thư |
| | General Headquarters |
| tổng hành dinh |
| | General Staff |
| bộ tổng tham mưu |
| | bình thường; thông thường |
| | the general practice in such cases is to apply for a court order |
| thủ tục thông thường trong các vụ như vậy là xin chỉ thị của toà án |
| | a general principle to which there may be several exceptions |
| nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ |
| | as a general rule |
| trong hầu hết mọi trường hợp; theo lệ thường |
| | in general |
| nói chung, đại khái, đại thể |
| | in general, her work has been good, but this essay is dreadful |
| nói chung bài làm của cô ấy tốt, nhưng bài luận này thì kém quá |
| | không rõ, mơ hồ |
| | his description was too general to be of much use |
| ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng |
| | to bear a general resemblance to somebody/something |
| hao hao giống ai/cái gì |
| | to speak/write in general terms |
| nói/viết một cách chung chung |
| danh từ |
| | cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể |
| | to argue from the general to the particular |
| suy từ cái chung ra cái riêng |
| | the general of mankind |
| toàn thể loài người |
| | (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc |
| | a four -star general |
| tướng bốn sao (trong quân đội Hoa Kỳ) |
| | General Westmoreland |
| Tướng Westmoreland |
| | (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng |
| | (tôn giáo) trưởng tu viện |
| | người hầu đủ mọi việc ((cũng) general servant) |
| | to be caviare to the general |
| | tế nhị quá đáng khiến người ta không trọng |