![](img/dict/02C013DD.png) | ['fjuəri] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cơn giận dữ điên cuồng và mãnh liệt; cơn điên tiết; sự thịnh nộ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | in a fury |
| đang cơn giận dữ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | speechless with fury |
| giận đến nỗi không nói được |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | trạng thái hoặc tình trạng xúc động cao độ, nhất là giận dữ và vui sướng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he was in one of his uncontrollable furies |
| anh ấy ở trong trạng thái giận dữ không kiềm chế nổi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she flew into a fury when I wouldn't lend her any money |
| bà ấy nổi khùng khi tôi không cho vay đồng nào |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sức mạnh hoặc sự dữ dội của hành động, thời tiết....... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the fury of the storm abated |
| sức mạnh của cơn bão đã giảm xuống |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the fury of the wind |
| sức mạnh mãnh liệt của cơn gió |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the fury of the battle |
| tính chất ác liệt của trận đánh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | người giận dữ hung tợn (nhất là đàn bà hoặc con gái); sư tử Hà đông |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (The Furies) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn, được đưa từ địa ngục lên để trừng trị tội ác |
| ![](img/dict/809C2811.png) | like fury |
| ![](img/dict/633CF640.png) | với cố gắng, tốc độ, sự tập trung.... lớn; như điên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he ran like fury to catch the bus |
| anh ấy chạy như điên để kịp lên xe búyt |