| [fʌn] |
| danh từ |
| | sự vui đùa, sự vui thích; trò vui |
| | to be fond of fun |
| thích vui đùa |
| | we had lots of fun at the fair today |
| hôm nay chúng tôi vui chơi rất nhiều ở hội chợ |
| | it took all the fun of the occasion when we heard that you were ill |
| khi nghe nói anh ốm, chúng tôi mất hết vui thú trong dịp lễ |
| | what fun it will be when we all go on holiday together |
| thật là thích biết bao khi tất cả chúng ta cùng đi nghỉ |
| | have fun ! |
| hãy vui chơi đi! |
| | sailing is (good/great) fun |
| chèo thuyền là một nguồn vui lớn |
| | it's not much fun going to a party alone |
| đi dự tiệc một mình thì chẳng thích thú gì mấy |
| | tính hay đùa nghịch; tính hay hài hước |
| | she's very lively and full of fun |
| cô ấy hoạt bát và rất vui tính |
| | fun and games |
| | sự nô đùa vô tư lự |
| | That's enough fun and games! Let's get down to work |
| Thôi, vui chơi thế là đủ rồi! Bắt tay vào việc thôi |
| | like fun |
| | mạnh mẽ; rất nhanh |
| | nhiều lần |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm |
| | to make fun of |
| | (xem) make |
| | to poke fun at somebody |
| | (xem) poke |
| | what fun! |
| | thật là vui thú! |
| | (just) for fun/for the fun of it; (just) in fun |
| | chỉ là cho vui thôi |
| | I'm learning to cook, just for the fun of it |
| tôi đang học nấu ăn, chỉ để cho vui thôi |
| tính từ |
| | ngộ nghĩnh |
| | a fun hat |
| cái mũ ngộ nghĩnh |