former
former | ['fɔ:mə] | | tính từ | | | trước, cũ, xưa, nguyên | | | in former times | | thuở xưa, trước đây | | | Mr X,former Prime Minister | | ông X, nguyên thủ tướng | | đại từ | | | (the former) cái trước, người trước, vấn đề trước | | | of the two courses of action, I prefer the former | | trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước hơn | | danh từ | | | người sáng tạo | | | học sinh thuộc cấp lớp nào đó | | | a sixth -former | | một học sinh lớp sáu |
/'fɔ:mə/
tính từ trước, cũ, xưa, nguyên in former times thuở xưa, trước đây Mr X former Primer Minister ông X, nguyên thủ tướng
danh từ cái trước, người trước, vấn đề trước of the two courses of action, I prefer the former trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước
|
|