flower
flower
A flower makes seeds. Flowers are a plant's reproductive organs. Hummingbirds, bees, butterflies, and other animals drink the sweet nectar that is made by flowers. | ['flauə] |
| danh từ |
| | hoa, bông hoa, đoá hoa |
| | (số nhiều) lời lẽ văn hoa |
| | flowers of speech |
| những câu văn hoa |
| | tinh hoa, tinh tuý |
| | the flower of the country's youth |
| tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước |
| | thời kỳ nở hoa |
| | the trees are in flower |
| cây cối nở hoa |
| | tuổi thanh xuân |
| | to give the flower of one's age to the country |
| hiến tuổi thanh xuân cho đất nước |
| | (số nhiều) (hoá học) hoa |
| | flowers of sulphur |
| hoa lưu huỳnh |
| | váng men; cái giấm |
| | no flowers |
| | xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) |
| ngoại động từ |
| | làm nở hoa, cho ra hoa |
| | tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa |
| nội động từ |
| | nở hoa, khai hoa, ra hoa |
| | (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất |
| | his genius flowered early |
| tài năng của anh ta sớm nở rộ |
/flower/
danh từ
hoa, bông hoa, đoá hoa
cây hoa
(số nhiều) lời lẽ văn hoa
flowers of speech những câu văn hoa
tinh hoa, tinh tuý
the flower of the country's youth tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
thời kỳ nở hoa
the trees are in flower cây cối nở hoa
tuổi thanh xuân
to give the flower of one's age to the country hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
(số nhiều) (hoá học) hoa
flowers of sulphur hoa lưu huỳnh
váng men; cái giấm !no flowers
xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)
ngoại động từ
làm nở hoa, cho ra hoa
tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa
nội động từ
nở hoa, khai hoa, ra hoa
(nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
his genius flowered early tài năng của anh ta sớm nở rộ