fleet
fleet | [fli:t] | | danh từ | | | đội tàu, hạm đội | | | đội máy bay, phi đội | | | đoàn tàu, đoàn xe | | | the fleet | | | hải quân | | | fleet admiral | | | thủy sư đô đốc | | | Fleet Air Arm | | | binh chủng không quân (của hải quân Anh) | | | fleet of the desert | | | đoàn lạc đà trên sa mạc | | danh từ | | | vịnh nhỏ | | tính từ | | | (thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng | | | a fleet horse | | ngựa phi nhanh | | | to be fleet of foot | | nhanh chân | | | nông cạn | | phó từ | | | nông | | | to plough fleet | | cày nông | | nội động từ | | | biến, lướt qua, lướt nhanh | | | bay nhanh |
/fleet/
danh từ đội tàu, hạm đội đội máy bay, phi đội đoàn tàu, đoàn xe (của ai) !the fleet hải quân !Fleet Air Arm binh chủng không quân (của hải quân Anh) !fleet of the desert đoàn lạc đà trên sa mạc
danh từ vịnh nhỏ
tính từ (thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng a fleet horse ngựa phi nhanh to be fleet of foot nhanh chân nông cạn
phó từ nông to plough fleet cày nông
nội động từ biến, lướt qua, lướt nhanh bay nhanh
|
|