(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn
he came out flat-footed for the measure
nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy
to catch flat-footed
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được
bắt được quả tang
/'flæt'futid/
tính từ (y học) có bàn chân bẹt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn he came out flat-footed for the measure nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy !to catch flat-footed (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được bắt được quả tang