film
film | [film] | | danh từ | | | màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...) | | | phim, phim ảnh, phim xi nê | | | to be in films | | đóng phim | | | (the films) buổi chiếu bóng | | | vảy cá (mắt) | | | màn sương mỏng | | | sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện) | | ngoại động từ | | | phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng | | | che đi, làm mờ đi | | | quay thành phim | | | to film one of Shakespeare's plays | | quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim | | | he filmed the students performing a chemistry experiment | | ông ấy quay phim các sinh viên đang làm thí nghiệm hoá học | | nội động từ | | | bị che đi, bị mờ đi | | | quay thành phim | | | this play films well | | kịch này quay thành phim rất hay |
(Tech) phim, màng mỏng
(máy tính); (vật lí) phim, màng // chụp phim continuously moving f. phim di động liên tục plastic f. phim bằng chất dẻo sensitive f. phim bắt sáng transparent f. phim trong suốt
/film/
danh từ màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...) phim, phim ảnh, phim xi nê (the films) buổi chiếu bóng vảy cá (mắt) màn sương mỏng sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện)
ngoại động từ phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng che đi, làm mờ đi quay thành phim to film one of Shakespeare's plays quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
nội động từ bị che đi, bị mờ đi quay thành phim this play films well kịch này quay thành phim rất hay
|
|