50 ********** ********** ********** ********** ********** fifty Fifty is the number after forty nine (49) and before fifty one (51).
['fifti]
tính từ
năm mươi
fifty persons
năm mươi người
bao nhiêu là, vô số
to have fifty things to do
có bao nhiêu là việc phải làm
danh từ
số năm mươi
nhóm năm mươi (người, vật...)
(số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59)
to be in the late fifties
gần sáu mươi
in the early fifties of our century
trong thời kỳ đầu những năm năm mươi của thế kỷ này
năm mươi (50)
/'fifti/
tính từ năm mươi fifty persons năm mươi người bao nhiêu là, vô số to have fifty things to do có bao nhiêu là việc phải làm
danh từ số năm mươi nhóm năm mươi (người, vật...) (số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của thế kỷ); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59) to be in the late fifties gần sáu mươi in the early fifties of our century trong những năm đầu của những năm năm mươi của thế kỷ này