| ['feivə] |
| Cách viết khác: |
| favor |
| ['feivə] |
| danh từ |
| | thiện ý; sự quý mến |
| | to find favour with somebody/in somebody's eyes; to win somebody's favour |
| được ai quý mến |
| | to lose favour with somebody/in somebody's eyes |
| không còn được ai quý mến |
| | sự đối xử với một người hoặc một nhóm khoan dung hoặc hậu hĩ hơn với người khác hoặc nhóm khác; sự thiên vị |
| | he obtained his position more by favour than by merit or ability |
| nó giành được địa vị đó do có sự thiên vị hơn là do công lao hay năng lực |
| | without fear or favour |
| công bằng; không thiên vị |
| | ân huệ; đặc ân |
| | may I ask a favour of you? |
| tôi có thể xin ông một đặc ân được không? |
| | do me a favour and turn the radio down while I'm on the phone, will you? |
| anh làm ơn vặn nhỏ đài thu thanh trong tôi đang nói chuyện điện thoại được không? |
| | huy hiệu hoặc phù hiệu đeo để bày tỏ sự ủng hộ |
| | (thương nghiệp) thư |
| | your favour of yesterday |
| thư hôm qua của quý ngài |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt |
| | (số nhiều) quan hệ tình dục |
| | as a favour |
| | không mất tiền |
| | to bestow one's favours on someone |
| | đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà) |
| | to curry favour with somebody |
| | nịnh hót ai để cầu xin ân huệ |
| | to be/stand high in somebody's favour |
| | xem high |
| | to be in/out of favour with somebody; to be in/ out of somebody's favour |
| | được/không được ai yêu mến |
| | in favour of somebody/something |
| | có thiện cảm với ai/cái gi; ủng hộ ai/cái gì |
| | in somebody's favour |
| | có lợi cho ai |
| ngoại động từ |
| | ủng hộ; thiên vị |
| | Of the two possible plans, I favour the first |
| Trong hai kế hoạch có thể có được, tôi ủng hộ kế hoạch thứ nhất |
| | she always favours her youngest child (more than the others) |
| Bà ấy luôn thiên vị đứa con út (hơn là những đứa khác) |
| | (về sự kiện hoặc hoàn cảnh) làm cho cái gì có thể xảy ra và rõ ràng |
| | the wind favoured their sailing at dawn |
| gió làm cho họ có thể ra khơi lúc bình minh |
| | (to favour somebody with something) làm cái gì cho ai; giúp ai |
| | I should be grateful if you favour me with an early reply |
| xin ông vui lòng trả lời sớm |
| | (thông tục) trông giống ai về nét mặt |
| | she favours her father very much |
| cô ấy giống bố lắm |