fault
fault | [fɔ:lt] | | danh từ | | | khiếm khuyết hoặc thiếu sót; lỗi lầm; khuyết điểm | | | I like him despite his faults | | Tôi vẫn thích ông ấy dù ông ấy có những khiếm khuyết | | | there is a fault in the electrical system | | có một chỗ hỏng trong hệ thống điện | | | (trách nhiệm về một) sai lầm; tội; lỗi | | | Whose fault is this? - Mine, I'm afraid | | Lỗi tại ai? - Chắc là tại tôi đấy | | | (địa lý,địa chất) phay, sự đứt đoạn | | | (điện học) sự rò, sự lạc | | | (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng | | | (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt) | | | to find fault | | | xem find | | | at fault | | | chịu trách nhiệm về một sai lầm | | | my memory was at fault | | trí nhớ của tôi đã nhầm lẫn | | | to a fault | | | hết sức; vô cùng | | ngoại động từ | | | chê trách; chê bai | | | no one could fault his performance | | không ai có thể chê cách diễn xuất của anh ta |
(máy tính) sự sai, sự hỏng incipient f. sự hỏng bắt đầu xuất hiện ironwork f. cái che thân (máy) sustained f. sự hỏng, ổn định transient f. sự hỏng không ổn định
/fɔ:lt/
danh từ sự thiếu sót; khuyết điểm điểm lầm lỗi; sự sai lầm tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) the fault was mine lỗi ấy là tại tôi who is in fault? ai đáng chê trách? sự để mất hơi con mồi (chó săn) to be at fault mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác) (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn (điện học) sự rò, sự lạc (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt) !to a fault vô cùng, hết sức, quá lắm !to find fault with không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc !with all faults (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu
ngoại động từ chê trách, bới móc
nội động từ có phay, có đứt đoạn
|
|