 | [ig'zistəns] |
 | danh từ |
| |  | tình trạng hoặc hiện tượng có thực |
| |  | do you believe in the existence of ghosts? |
| | anh tin là có ma quỷ hay không? |
| |  | this is the oldest Hebrew manuscript in existence |
| | đây là bản viết tay tiếng Hêbrơ cổ nhất còn tồn tại |
| |  | when did the world come into existence? |
| | thế giới có từ bao giờ? |
| |  | I was unaware of his existence until now |
| | mãi đến giờ tôi mới biết là có anh ta |
| |  | cách sống (nhất là khi có khó khăn, phiền muộn) |
| |  | we led a happy enough existence as children |
| | hồi nhỏ, chúng tôi sống khá sung sướng |
| |  | living a miserable existence miles from the nearest town |
| | sống trong cảnh khổ cực thảm hại cách thị trấn gần nhất hàng dặm đường |
| |  | sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót |
| |  | the peasants depend on a good harvest for their very existence |
| | nông dân sống nhờ vào mùa màng |
| |  | they eke out a bare existence on his low salary |
| | họ sống dè xẻn với đồng lương ít ỏi của ông ấy |