| [i'kweit] |
| ngoại động từ |
| | (to equate something to / with something) xem cái gì là bằng hoặc tương đương với cái gì; coi như ngang nhau/bằng nhau; đánh đồng |
| | you can't equate the education system of Britain to that of Germany |
| các bạn không thể coi hệ thống giáo dục của Anh và Đưc như nhau được |
| | he equates poverty with misery |
| anh ta coi sự nghèo nàn ngang với cảnh cơ cực |
| | (toán học) đặt thành phương trình |