earth
earth | [ə:θ] | | danh từ | | | đất, mặt đất, quả đất | | | rare earths | | đất hiếm | | | hang (cáo, chồn...) | | | to go to earth | | chui vào tận hang | | | trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục) | | | to come back to earth | | | trở về thực tại | | | to move heaven and earth | | | (xem) move | | | to cost the earth | | | quá đắt giá, quá đắt tiền | | | to go to the ends of the earth | | | đi cùng trời cuối đất | | | the four corners of the earth | | | khắp bốn phương trời | | | like nothing on the earth | | | kỳ dị, quái đãng, chẳng giống ai | | | to promise the earth | | | hứa hươu hứa vượn, hứa cuội | | | to run sb/sth to earth | | | tìm thấy sau khi truy xét khắp nơi | | | the salt of the earth | | | người đàng hoàng tử tế, người lương thiện | | | to wipe sth off the face of the earth | | | bứng ra khỏi mặt đất, hủy diệt hoàn toàn | | ngoại động từ | | | vun (cây); lấp đất (hạt giống) | | | đuổi (cáo...) vào hang | | nội động từ | | | chạy vào hang (cáo...) | | | (điện học) đặt dây đất, nối với đất |
/ə:θ/
danh từ đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất (hoá học) đất rare earths đất hiếm hang (cáo, chồn...) to go to earth chui vào tận hang trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục) !to come back to earth thôi mơ tưởng mà trở về thực tế !to move heaven and earth (xem) move
ngoại động từ vun (cây); lấp đất (hạt giống) đuổi (cáo...) vào hang
nội động từ chạy vào hang (cáo...) điện đặt dây đất, nối với đất
|
|