| [dʌn] |
| động tính từ quá khứ của do |
| tính từ |
| | (về thức ăn) nấu chín |
| | the joint isn't quite done yet |
| súc thịt nấu chưa chín hẳn |
| | có thể chấp nhận về mặt xã hội |
| | smoking between courses isn't done |
| hút thuốc là trong khi chờ thức ăn là điều không thể chấp nhận được |
| | to be the done thing |
| | là việc cần phải làm |
| | to be/have done with somebody/something |
| | không còn làm việc gì hoặc có liên quan đến ai/cái gì; bỏ đi, thôi đi |
| | let's spend another half an hour painting and then have done with it |
| chúng ta hãy dành thêm nửa giờ nữa để quét sơn, cho nó xong đi |
| | over and done with |
| | hoàn toàn kết thúc |
| | their relationship is over and done with |
| mối quan hệ giữa họ với nhau đã tan rã và hoàn toàn chấm dứt |
| | what is done cannot be undone |
| | cái gì đã làm thì không thay đổi được nữa; bút sa gà chết |
| thán từ |
| | (dùng để cho thấy mình chấp nhận một đề nghị) xong! |
| | I'll give you 8500 for the car - Done ! |
| Tôi sẽ trả anh 8500 pao tiền chiếc xe ô tô ấy - Xong! |