discount
discount | ['diskaunt] | | danh từ | | | phần tiền được giảm trong giá của cái gì; tiền bớt; tiền trừ | | | we give (a) 10% discount for cash | | chúng ta giảm 10 % nếu trả tiền mặt | | | tiền được khấu trừ khi trả hối phiếu (như) rebate | | | sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...) | | | to take a story at a due discount | | nghe câu chuyện ở mức độ nào thôi | | | at a discount | | | hạ giá, giảm giá; không được chuộng | | | discount house | | | cơ sở kinh doanh chuyên giao dịch bằng hối phiếu | | | discount shop, discount store, discount warehouse | | | cửa hàng bán giá rẻ hơn thông thường; cửa hàng hạ giá | | ngoại động từ | | | mua hoặc bán một hối phiếu với giá thấp hơn giá khi đến hạn thanh toán | | | bán hạ giá; bán giảm giá | | | không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ; coi thường | | | You can discount what Jack said: He's a dreadful liar | | Anh có thể không cần để ý đến những gì Jack nói: Hắn là thằng nói dối kinh người |
(toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá
/'diskaunt/
danh từ sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...) to tkae a story at a due discount nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức !at a discount hạ giá, giảm giá; không được chuộng
ngoại động từ thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định) giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) bản hạ giá; dạm bán hạ giá trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...) không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của sớm làm mất tác dụng (một tin tức...) !such an unfortunate eventuality had been discounted trường hợp không may đó đã được dự tính trước
|
|