danh từ số nhiều to be at cross purposes hiểu lầm; bất hoà trầm trọng, hục hặc We 're at cross-purposes: I'm talking about history, you're talking about politics Chúng ta hiểu lầm nhau rồi: Tôi bàn chuyện lịch sử, cón anh lại bàn chuyện chính trị
cross-purposes
['krɔs'pə:pəsiz]
danh từ số nhiều
to be at cross purposes
hiểu lầm; bất hoà trầm trọng, hục hặc
We 're at cross-purposes: I'm talking about history, you're talking about politics
Chúng ta hiểu lầm nhau rồi: Tôi bàn chuyện lịch sử, cón anh lại bàn chuyện chính trị